Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông - Năm học 2013-2014
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TH VĨNH KHÊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – hạnh Phúc |
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2013-2014
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Trẻ đủ 6 tuổi có hồ sơ hợp lệ | Là học sinh được lên lớp 2. | Là học sinh được lên lớp 3. | Là học sinh được lên lớp 4. | Là học sinh được lên lớp 5. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | -Tạo điều kiện cho HS đến trường. -T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | -Tạo điều kiện cho HS đến trường. -T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | -Tạo điều kiện cho HS đến trường. -T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | -Tạo điều kiện cho HS đến trường. -T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | -Tạo điều kiện cho HS đến trường. -T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| - Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | -Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | -Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | -Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| - CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | -CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | -CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | -CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | -CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| -100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. -Lên lớp đạt 99,6%. Trong đó khá giỏi 91,2 % | -100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. -Lên lớp đạt 99,6. Trong đó khá giỏi 81,6%. | -100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. -Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 88,9% | -98% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. -Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 81,7%. | -100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. -Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 82,9% |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| Đủ điều kiện học lên lớp 2 | Đủ điều kiện học lên lớp 3 | Đủ điều kiện học lên lớp 4 | Đủ điều kiện học lên lớp 5 | Hoàn thành chương trình bậc tiểu học |
Đông Triều , ngày 15 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Thu